Skip to content
CƠ SỞ DỮ LIỆU NĂNG LƯỢNG VÀ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đăng ký
Đăng nhập
Liên hệ
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
PHỤC VỤ XÂY DỰNG CSDL NĂNG LƯỢNG, KHÍ NHÀ KÍNH VÀ KHUNG MRV CHO TP. ĐÀ NẴNG
Biểu mẫu này dành cho: Doanh nghiệp chế biến thủy sản tại Đà Nẵng
Phiếu khảo sát của
[c_name]
cho năm
[d_year]
A. THÔNG TIN CƠ BẢN
A2. Địa chỉ
A3. Mã số thuế
A4. Sản phẩm, dịch vụ cung cấp
A5. Người tổng hợp thông tin
A6. Chức vụ, phòng ban
A7. Điện thoại
Email
B. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
B1. Sản phẩm và sản lượng
Sản phẩm
Đơn vị
Sản lượng
Sản phẩm cá da trơn
tấn
Sản phẩm tôm
tấn
Sản phẩm
Đơn vị
Sản lượng
Các sản phẩm khác
tấn
B2. Doanh thu sản phẩm
Tổng doanh thu
tỷ đồng
B3. Mức tiêu hao năng lượng (tham chiếu cách tính theo Thông tư số 39/2019/TT-BCT)
Sản phẩm
Đơn vị
Mức tiêu hao năng lượng
Chế biến cá da trơn
kWh/tấn
Chế biến tôm
kWh/tấn
C. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
C1. Năng lượng sử dụng cho tất cả các hoạt động (C1=C2+C3+C4)
Điện
Đơn vị
Giá trị
Điện mua vào
kWh
Điện sản xuất
kWh
 
Đơn vị
Giá trị
Điện bán ra
kWh
Nguồn năng lượng sản xuất điện
Nhiệt mua vào
Nhiệt trị của nhiên liệu
Loại nhiên liệu
Đơn vị
Giá trị
Giá trị nhiệt trị
Đơn vị nhiệt trị
Dầu DO
1000 lít
Dầu FO
1000 lít
Xăng
1000 lít
LPG
tấn
CNG
tấn
Than antraxit cám:
tấn
+ Than antraxit cám 1,2
tấn
MJ/tấn
+ Than antraxit cám 3,4
tấn
MJ/tấn
+ Than antraxit cám 5,6
tấn
MJ/tấn
Than bitum
tấn
MJ/tấn
Than cốc
tấn
MJ/tấn
Than cục
tấn
MJ/tấn
Than hoa
tấn
MJ/tấn
Hơi mua vào (6 bar)
tấn
Hơi mua vào (7 bar)
tấn
Hơi mua vào (8 bar)
tấn
Hơi mua vào (9 bar)
tấn
Sinh khối:
tấn
+ Củi, gỗ
tấn
MJ/tấn
+ Viên gỗ nén
tấn
MJ/tấn
+ Thanh gỗ nén
tấn
MJ/tấn
+ Phụ phẩm nông nghiệp
tấn
MJ/tấn
tấn
MJ/tấn
MJ/tấn
Nhiệt bán ra
Đơn vị
Lượng nhiệt
 
Đơn vị
Nhiệt trị
Nhiệt trị của nhiệt bán ra
MJ/đơn vị
C2. Năng lượng sử dụng cho quá trình sản xuất
Loại năng lượng
Đơn vị
Giá trị
Điện lưới
kWh
Điện sản xuất
kWh
Dầu DO
1000 lít
Dầu FO
1000 lít
Xăng
1000 lít
LPG
tấn
CNG
tấn
Than antraxit cám:
tấn
+ Than antraxit cám 1,2
tấn
+ Than antraxit cám 3,4
tấn
+ Than antraxit cám 5,6
tấn
Than bitum
tấn
Than cốc
tấn
Loại năng lượng
Đơn vị
Giá trị
Than cục
tấn
Than hoa
tấn
Hơi mua vào (6 bar)
tấn
Hơi mua vào (7 bar)
tấn
Hơi mua vào (8 bar)
tấn
Hơi mua vào (9 bar)
tấn
Sinh khối:
tấn
+ Củi, gỗ
tấn
+ Viên gỗ nén
tấn
+ Thanh gỗ nén
tấn
+ Phụ phẩm nông nghiệp
tấn
Sinh khối khác (như C1)
tấn
Nhiên liệu khác (như C1)
tấn
Điện lưới cho sản xuất
Đơn vị
Giá trị
Chế biến cá da trơn
kWh
Chế biến tôm
kWh
Các sản phẩm khác
kWh
Điện tự phát cho SX
Đơn vị
Giá trị
Chế biến cá da trơn
kWh
Chế biến tôm
kWh
Các sản phẩm khác
kWh
C3. Năng lượng sử dụng cho quá trình phụ trợ (căng tin, xử lý môi trường, hành chính…)
Loại năng lượng
Đơn vị
Giá trị
Điện lưới
kWh
Điện sản xuất
kWh
Dầu DO
1000 lít
Dầu FO
1000 lít
Loại năng lượng
Đơn vị
Giá trị
Xăng
1000 lít
LPG
tấn
CNG
tấn
C4. Năng lượng sử dụng cho phương tiện vận chuyển (nguyên nhiên liệu, hàng hoá, người)
Loại năng lượng
Đơn vị
Giá trị
Điện lưới
kWh
Điện sản xuất
kWh
Dầu DO
1000 lít
Dầu FO
1000 lít
Loại năng lượng
Đơn vị
Giá trị
Xăng
1000 lít
LPG
tấn
CNG
tấn
C5. Tỷ lệ năng lượng dùng cho phương tiện vận chuyển
Khu vực
Đơn vị
Giá trị
Nội bộ
%
Ngoài nội bộ
%
D. CHẤT THẢI
D1. Nước thải
Nội dung
Đơn vị
Giá trị
Nước thải phát sinh
m3
COD trung bình trước xử lý
kg/m3
COD trung bình sau xử lý
kg/m3
Nội dung
Mức độ xử lý nước thải
Lựa chọn
Lựa chọn
Xử lý hoàn toàn đến đạt tiêu chuẩn
Có xử lý sơ bộ trước khi chuyển tiếp
Không cần xử lý sơ bộ trước khi chuyển tiếp
Công nghệ xử lý (nếu có)
Lựa chọn
Lựa chọn
Hiếu khí
Bán hiếu khí
Yếm khí
Khác
D2. Chất thải rắn cần xử lý
Nội dung
Đơn vị
Giá trị
CTR công nghiệp thông thường
tấn
CTR công nghiệp nguy hại
tấn
Nội dung
Thành phần CTR thông thường
Lưu thông tin
Xác nhận
Khóa thông tin
Lưu thông tin
Gửi phiếu
Đăng ký
Đăng nhập
Liên hệ
WooCommerce not Found
Newsletter