Skip to content
CƠ SỞ DỮ LIỆU NĂNG LƯỢNG VÀ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đăng ký
Đăng nhập
Liên hệ
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
PHỤC VỤ XÂY DỰNG CSDL NĂNG LƯỢNG, KHÍ NHÀ KÍNH VÀ KHUNG MRV CHO TP. ĐÀ NẴNG
Biểu mẫu này dành cho: Sở Tài nguyên và Môi trường
Mục: Xử lý chất thải
Phiếu khảo sát của Đơn vị
[c_name]
cho năm
[d_year]
A. THÔNG TIN CƠ BẢN
A1. Người tổng hợp thông tin
A2. Chức vụ, phòng ban
A3. Điện thoại
Email
A4. Số lượng đơn vị hoạt động hiện tại
Đơn vị xử lý môi trường
Số lượng
Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
Xử lý chất thải rắn y tế/ nguy hại
Xử lý nước thải sinh hoạt
Xử lý nước thải công nghiệp
B. XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
B1. Thu gom, xử lý chất thải rắn
Nội dung
Đơn vị
Giá trị
Chất thải rắn sinh hoạt
tấn
Chôn lấp
tấn
Ủ phân sinh học
tấn
Đốt, đốt phát điện
tấn
Đốt hở
tấn
Biện pháp khác
tấn
Tên biện pháp khác
CTR công nghiệp thông thường
tấn
Chôn lấp
tấn
Đốt, đốt phát điện
tấn
Đốt hở
tấn
Biện pháp khác
tấn
Tên biện pháp khác
Nội dung
Đơn vị
Giá trị
Chất thải rắn y tế
tấn
Chôn lấp
tấn
Đốt, đốt phát điện
tấn
Đốt hở
tấn
Biện pháp khác
tấn
Tên biện pháp khác
Chất thải rắn nguy hại
tấn
Chôn lấp
tấn
Đốt, đốt phát điện
tấn
Đốt hở
tấn
Biện pháp khác
tấn
Tên biện pháp khác
B2. Thành phần chất thải rắn
Thành phần chất thải rắn sinh hoạt
Thành phần
%
Rác thực phẩm
Rác vườn
Giấy, bìa carton
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Vải
Tã lót
Thành phần
%
Nhựa
Kim loại
Cao su, da
Thuỷ tinh, sứ
Bùn thải
Thành phần khác
Thành phần chất thải rắn công nghiệp thông thường
Thành phần
%
Rác thực phẩm
Rác vườn
Giấy, bìa carton
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Vải
Tã lót
Thành phần
%
Nhựa
Kim loại
Cao su, da
Thuỷ tinh, sứ
Bùn thải
Thành phần khác
B3. Chôn lấp chất thải rắn
Thiết kế của BCL
Lựa chọn (Có/không)
Là BCL hợp vệ sinh
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Là BCL được che phủ
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Vật liệu phủ BCL có thể thoát khí
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Có hệ thống thoát nước rỉ rác
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Có hệ thống thu gom, chứa nước rỉ rác
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Có hệ thống thu khí BCL
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Kiểm soát PCCC
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Có độ sâu hơn 5m
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Gần nguồn nước
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Có chỉ định vị trí chôn rác
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Có quy định đối tượng nhặt rác
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Có đầm nén chất thải khi chôn
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Có hệ thống thu khí BCL phát điện
Lựa chọn
Lựa chọn
Có
Không
Lượng CTR đã chôn lấp
Tấn/năm
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
Năm 2018
Năng lượng sử dụng
Đơn vị
Giá trị
Điện mua vào
KWh
Điện bán ra
KWh
Xăng
1000 lít
DO
1000 lít
FO
1000 lít
Sử dụng DO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
Sử dụng FO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
B4. HOẠT ĐỘNG CỦA LÒ ĐỐT
B4.1 Lò đốt tầng sôi
Cách thức đốt
Lựa chọn
Lựa chọn
Liên tục
Bán liên tục
Theo mẻ
Năng lượng sử dụng
Đơn vị
Giá trị
Điện mua vào
KWh
Điện bán ra
KWh
Xăng
1000 lít
DO
1000 lít
FO
1000 lít
Sử dụng DO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
Sử dụng FO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
B4.2 Lò đốt ghi xích
Cách thức đốt
Lựa chọn
Lựa chọn
Liên tục
Bán liên tục
Theo mẻ
Năng lượng sử dụng
Đơn vị
Giá trị
Điện mua vào
KWh
Điện bán ra
KWh
Xăng
1000 lít
DO
1000 lít
FO
1000 lít
Sử dụng DO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
Sử dụng FO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
B4.3 Lò đốt loại khác
Mô tả công nghệ lò đốt:
Cách thức đốt
Lựa chọn
Lựa chọn
Liên tục
Bán liên tục
Theo mẻ
Năng lượng sử dụng
Đơn vị
Giá trị
Điện mua vào
KWh
Điện bán ra
KWh
Xăng
1000 lít
DO
1000 lít
FO
1000 lít
Sử dụng DO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
Sử dụng FO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
C. XỬ LÝ NƯỚC THẢI
C1. Thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt
Nội dung
Đơn vị
Giá trị
Tỷ lệ thu gom
%
Lượng thu gom, trong đó:
m3
+ Xử lý yếm khí
m3
+ Xử lý bán hiếu khí
m3
+ Xử lý hiếu khí
m3
+ Bể tự hoại
m3
+ Nhà tiêu
m3
COD trước khi xử lý
mg/l
COD sau khi xử xử lý
mg/l
Lượng bùn của hệ thống xử lý, trong đó:
tấn
+ Xử lý yếm khí
tấn
+ Xử lý bán hiếu khí
tấn
+ Xử lý hiếu khí
tấn
Năng lượng sử dụng
Đơn vị
Giá trị
Điện mua vào
KWh
Điện bán ra
KWh
Xăng
1000 lít
DO
1000 lít
FO
1000 lít
Sử dụng DO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
Sử dụng FO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
C2. Thu gom, xử lý nước thải công nghiệp
Nội dung
Đơn vị
Giá trị
Tỷ lệ thu gom
%
Lượng thu gom, trong đó:
m3
+ Xử lý yếm khí
m3
+ Xử lý bán hiếu khí
m3
+ Xử lý hiếu khí
m3
COD trước khi xử lý
mg/l
COD sau khi xử xử lý
mg/l
Lượng bùn của hệ thống xử lý, trong đó:
tấn
+ Xử lý yếm khí
tấn
+ Xử lý bán hiếu khí
tấn
+ Xử lý hiếu khí
tấn
Năng lượng sử dụng
Đơn vị
Giá trị
Điện mua vào
KWh
Điện bán ra
KWh
Xăng
1000 lít
DO
1000 lít
FO
1000 lít
Sử dụng DO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
Sử dụng FO
Đơn vị
Giá trị
Tổng nhiên liệu sử dụng
%
100%
Xử lý rác, phát điện
%
Vận chuyển
%
Lưu thông tin
Xác nhận
Khóa thông tin
Lưu thông tin
Gửi phiếu
Đăng ký
Đăng nhập
Liên hệ
WooCommerce not Found
Newsletter